
Are you free tomorrow?
( Ngày mai bạn có rảnh không?)
Can we meet on the 26th?
(Chúng ta có thể gặp nhau vào ngày 26 chứ?)
Are you available tomorrow?
( Ngày mai bạn có rảnh không?)
Are you available next Monday?
( Thứ 2 tới bạn rảnh chứ?)
Are you free this evening?
( Tối nay bạn rảnh chứ?)
What about the 15th of this month? Would it suit you?
( Thế còn ngày 15 tháng này thì sao? Bạn rảnh chứ?)
Is next Monday convenient for you?
( Thứ 2 tới có tiện cho bạn không?)
Can we meet sometime next week?
(Chúng ta có thể gặp nhau hôm nào đó vào tuần tới chứ?)
ĐỒNG Ý HẸN (Agreeing on a date)
Yes, I’m free tomorrow.
( Vâng, mai tôi rảnh)
Yes, we can meet on the 26th.
( Vâng, 26 chúng ta có thể gặp nhau)
Yes, next Monday is fine.
( Vâng, thứ 2 tới được đó)
No problem, we can meet tomorrow.
( Được thôi, mai chúng ta sẽ gặp nhau)
(st)